KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  15  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Mô tả quy luật sinh trưởng loài Sa Mộc bằng các phương trình sinh trưởng/ GVHD: Hoàng Xuân Y . - Hà tây: ĐHLN, 2001. - 43tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002953
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Mô tả quy luật sinh trưởng loài Sa mộc bằng các phương trình sinh trưởng/ Nguyễn Duy Hoàng; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2001. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002958
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Một số đặc điểm lâm học rừng trồng Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb. Hook.) tại huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai / Phạm Minh Toại, Bùi Thế Đồi; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 16. - tr.132 - 138
  • Thông tin xếp giá: BT3671
  • 4Nghiên cứu biến động cấu trúc và chất lượng rừng trồng Sa mộc theo tuổi tại huyện Si ma Cai, tỉnh Lào Cai / Dương Văn Huy, Bùi Mạnh Hưng . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 22 - 31
  • Thông tin xếp giá: BT4329
  • 5Nghiên cứu chuyển hóa rừng trồng Mỡ (Manglie glauca Dandy) và Sa Mộc (Cunninghimia Lanceolata-Hook) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại Ban quản lý rừng Bắc Hà tỉnh Lào Cai và Công ty lâm nghiệp Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang / Vũ Nhâm . - 2010. -
  • Thông tin xếp giá: NCKH0227
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của bệnh khô lá sa mộc tại công ty tư vấn đầu tư và phát triển Lâm nghiệp / Bùi Thị Mai Hương . - 2009. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. - Năm 2009. - Số 2. - tr. 26 - 29
  • Thông tin xếp giá: BT1880
  • 7Nghiên cứu kiểm chứng các mô hình lý thuyết chuyển hóa rừng trồng sa mộc (Cunninghamia lanceolata - Hook) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại ban quản lý rừng huyện Bắc Hà - tỉnh Lào Cai / Lê Quang Tùng; GVHD: Vũ Nhâm . - 2010. - 84 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: THS1131
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Nghiên cứu sinh trưởng của rừng Sa Mộc tại lâm trường Sa Pa Lào Cai/ Vương Văn Khang; GVHD: Phạm Xuân Hoàn, Bùi Thế Đồi . - 1998. - 32 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Quy hoạch chuyển hoá rừng trồng Sa Mộc (Cunninghamia lanceolata) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại xã Lùng Phình huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai/ GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 49tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003499
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Quy hoạch chuyển hoá rừng trồng Sa Mộc (cunninghamia lanceolata. Hook) cấp tuổi IV (7 -<9) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại xã Tả Văn Chư, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai./ Nguyễn Hữu Tuyết; GVHD: Vũ Nhâm . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 57 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006007
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Quy hoạch chuyển hóa rừng trồng Sa Mộc (Cunninghamia lamceolata - Hook) cấp tuổi III (5-<7) tại ban quản lý dự án 661 - huyện Bắc Hà - tỉnh Lào Cai / Trần Thị Tú; GVHD: Vũ Nhâm . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 63tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005931
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Quy hoạch chuyển hóa rừng trồng Sa Mộc (Cunninghamia lanceolata.Hook) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai / Nguyễn Đức Ngọc; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 69tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000405
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Thực vật rừng: Giáo trình ĐHLN/ Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyền (Ch.b) . - . - Hà Nội.: ĐHLN, 2000. - 462tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: GT09002390-GT09002402, GT09002404-GT09002409, MV14795-MV14817, MV35067-MV35071, MV36253-MV36262, MV4515-MV4614
  • Chỉ số phân loại: 580.7
  • 14Từ điển bách khoa nông nghiệp/ Nguyễn Văn Trương,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Trung tâm Quốc gia biên soạn từ điểm Bách khoa Việt Nam, 1991. - 454 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK08005112, TK08005113, TK09010777-TK09010780, VL1024-VL1027, VL1349, VL551-VL554
  • Chỉ số phân loại: 630.3
  • 15Vị trí phân loại của Sa mộc ( Cunninghamia Lanceolata (Lamb.) Hook.,1827) / Nguyễn Thị Phương Trang,...[và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Năm 2011. - tr.417 - 422
  • Thông tin xếp giá: BT2594